Bảng Giá Lốp Ô Tô GT Radial Chính Hãng Đại Lý Thay Lắp Nhanh Chóng

Lốp ô tô GT Radial là thương hiệu đến từ Indonesia. Đã được hình thành và phát triển từ hơn 60 năm. Lốp ô tô GT Radial luôn tập trung vào việc sản xuất, hiệu suất . Bên cạnh đó cũng không bỏ qua sự an toàn để đạt tới chất lượng hàng đầu. Niềm đam mê và mong muốn cung cấp cho người tiêu dùng lốp xe chất lượng hàng đầu vẫn luôn là nguyện vọng của nhà sản xuất GT Radial.

Thông số kỹ thuật lốp ô tô GT Radial

Với mong muốn trở thành người bạn tin cậy, an toàn cho các chủ lái xe trên mỗi chặng đường. Lốp ô tô GT Radial ra đời dựa trên những tiêu chuẩn và quy trình sản xuất hiện đại, chất lượng. Để có thể đem đến những sản phẩm chất lượng nhất.

lop-o-to-gt-radial

Hệ thống kiểm soát chất lượng của nhà máy lốp ô tô GT Radial

Lốp ô tô GT Radial đã thực hiện một hệ thống kiểm soát chất lượng toàn diện tại tất cả các nhà máy lốp xe của mình. Các biện pháp kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo rằng chất lượng nguyên liệu đáp ứng các thông số kỹ thuật cần thiết. Lốp xe GT Radial đã tiến hành kiểm tra ở từng giai đoạn của quá trình sản xuất. Để có thể đảm bảo rằng mỗi thành phần đáp ứng các tiêu chuẩn và tiêu chuẩn có liên quan.

gia-lop-o-to-gt-radial

Lốp ô tô GT Radial sử dụng lốp xe để kiểm tra lần cuối trước khi đóng gói chúng để giao hàng. Với việc sử dụng một hệ thống đánh số nội bộ, các nhà máy và các trung tâm phân phối có thể theo dõi nhóm nhân viên chịu trách nhiệm cho một quy trình sản xuất cụ thể, cho từng cái lốp được sản xuất.

Quy trình sản xuất lốp ô tô GT Radial tỉ mỉ, phức tạp

Sản xuất lốp xe đòi hỏi những người công nhân có tay nghề. Những vật liệu, máy móc và quy trình tốt nhất. Nhân viên của công ty lốp ô tô GT Radial rất đam mê xây dựng một lốp xe tốt hơn và an toàn hơn. Cách lốp được sản xuất từ nguyên liệu thô, pha trộn, xây dựng, bảo dưỡng. Đến các sản phẩm cuối cùng để cải thiện để đảm bảo chất lượng phù hợp.

Bảng giá lốp ô tô GT Radial chính hãng

145/70R12STT Kích thước Chỉ số tải trọng, tốc độ Gai lốp Giá bán
1 145/70R12 69T CHAMPIRO BXT PLUS 620.000
2      145/70 R13 71T CHAMPIRO ECO 610.000
3 145/80 R13 75T CHAMPIRO ECO 650.000
4 155/65 R13 73T CHAMPIRO ECO 670.000
5 155/70 R13 75T CHAMPIRO ECO 650.000
6 155/80 R13 79T CHAMPIRO ECO 650.000
7 165/65 R13 77T CHAMPIRO ECO 610.000
8 165/70 R13 79T CHAMPIRO ECO 700.000
9 165/80 R13 83T CHAMPIRO ECO 720.000
10 175/60 R13 77H CHAMPIRO ECO 750.000
11 175/65 R13 80T CHAMPIRO ECO 750.000
12 175/70 R13 82H CHAMPIRO ECO 690.000
13 185/60 R13 80H CHAMPIRO ECO 860.000
14 185/70 R13 86H CHAMPIRO ECO 910.000
15     155/65 R14 75T CHAMPIRO ECO 820.000
16 165/65 R14 79T CHAMPIRO ECO 710.000
17 165/70 R14   85T XL CHAMPIRO ECO 820.000
18 175/60 R14 79H CHAMPIRO BXT PRO 870.000
19 175/65 R14 82T CHAMPIRO BXT PRO 820.000
20 175/65 R14 82T CHAMPIRO ECO 790.000
21 175/70 R14 84H CHAMPIRO ECO 780.000
22 175/80 R14 88T CHAMPIRO BXT PLUS 1.000.000
23 185/55 R14 80H CHAMPIRO BXT PRO 970.000
24 185/60 R14 82H CHAMPIRO ECO 800.000
25 185/65 R14 86H CHAMPIRO ECO 840.000
26 185/70 R14 88H CHAMPIRO ECO 780.000
27 185/75 R14 89S HAMPIRO BXT PLUS 950.000
28 185/80 R14 91S CHAMPIRO ECO 890.000
292 195/60 R14 86H  CHAMPIRO ECO 1.000.000
30 195/65 R14 89H CHAMPIRO ECO 1.070.000
31 195/70 R14 91T CHAMPIRO BXT PLUS 1.070.000
32 195/70 R14 91H CHAMPIRO ECO 970.000
33 205/70 R14 95T CHAMPIRO BXT PLUS  1.290.000
34 205/75 R14 95S CHAMPIRO BXT PLUS 1.440.000
35 175/60R15 81H CHAMPIRO ECO 880.000
36 175/65 R15 84H CHAMPIRO ECO 890.000
37 185/55 R15 82H CHAMPIRO BXT PRO 970.000
38 185/60 R15 88H XL CHAMPIRO BXT PRO 990.000
39 185/60 R15 88H  XL CHAMPIRO ECO 920.000
40 185/65 R15 88H  CHAMPIRO ECO 910.000
41 195/55 R15 85H CHAMPIRO BXT PRO 1.000.000
42 195/60 R15 88H CHAMPIRO ECO 960.000
43 195/65 R15 91H (GM) CHAMPIRO ECO 960.000
44 205/55 R15 88H  CHAMPIRO BXT PRO 1.220.000
45 205/60 R15 91H CHAMPIRO ECO 1.120.000
46 205/65 R15 94H CHAMPIRO BXT PRO 1.050.000
47 205/70 R15 96H SAVERO SUV 1.270.000
48 205/75 R15 97S WR  CHAMPIRO BXT PLUS 1.430.000
49 215/65 R15 96H CHAMPIRO ECO 1.200.000
50 215/70 R15 98T SAVERO SUV 1.420.000
51 215/75 R15 100S WR CHAMPIRO BXT PLUS 1.650.000
52 225/60 R15 96H CHAMPIRO BXT PRO 1.330.000
53 225/75 R15 102T SAVERO A/T PLUS 1.640.000
54 235/70 R15 103S OWL SAVERO A/T PLUS 1.670.000
55 235/75 R15 105T SAVERO A/T PLUS 1.660.000
56 265/70 R15 112T SAVERO A/T PLUS 1.980.000
57 265/70 R15 112H SAVERO SUV 1.900.000
58  205/55 ZR16 94W XL CHAMPIRO HPY 1.250.000
59 205/60 R16 92H CHAMPIRO ECO 1.020.000
60 215/60 R16 95H  CHAMPIRO ECO 1.240.000
61 215/65 R16 98H SAVERO SUV 1.480.000
62 215/70 R16 100H SAVERO SUV 1.470.000
63 225/60 R16 98H  CHAMPIRO BXT PRO 1.460.000
64 225/70 R16 103H SAVERO SUV 1.550.000
65 225/75 R16 104T SAVERO A/T PLUS 1.670.000
66 235/60 R16 100H SAVERO SUV 1.400.000
67 235/70 R16 106H SAVERO SUV 1.800.000
68 245/70 R16 111T XL  SAVERO A/T PLUS 1.910.000
69 245/70 R16 111H XL  SAVERO SUV 1.830.000
70 245/75 R16 111T SAVERO A/T PLUS 1.910.000
71 255/65 R16 109H SAVERO SUV 1.880.000
72 255/70 R16 111T OWL SAVERO A/T PLUS 2.030.000
73 265/70 R16 112T SAVERO A/T PLUS 2.030.000
74 265/70 R16 112H SAVERO SUV 2.070.000
75 275/60 R16 109H SAVERO A/T PLUS 2.120.000
76 275/70 R16 114T OWL SAVERO A/T PLUS 2.530.000
77 275/70 R16 114H SAVERO SUV  2.500.000
78 205/45 ZR17 88W XL CHAMPIRO HPY 1.210.000
79 205/50 ZR17 93W XL CHAMPIRO HPY 1.350.000
80 215/45 ZR17 91Y XL CHAMPIRO HPY 1.350.000
81 215/55 ZR17 94W CHAMPIRO HPY 1.470.000
82 215/60 R17 100V XL CHAMPIRO HPY 1.750.000
83 225/45 ZR17 94Y XL CHAMPIRO HPY 1.420.000
84 225/50 ZR17 98Y XL  CHAMPIRO HPY 1.860.000
85 225/60 R17 99H SAVERO SUV 1.660.000
86 225/65 R17 102H SAVERO SUV 1.750.000
87 235/45 ZR17 97Y XL CHAMPIRO HPY 1.750.000
88 235/50 ZR17 100W XL CHAMPIRO HPY 1.970.000
89 235/55 R17 103W XL  CHAMPIRO HPY 1.950.000
90 235/65 R17 108V XL CHAMPIRO HPY 2.120.000
91 245/40 ZR17 95Y XL CHAMPIRO HPY  1.970.000
92 245/65 R17 111H XL SAVERO SUV 1.900.000
93 255/40 ZR17 98Y XL CHAMPIRO HPY 2.290.000
94 255/60 R17 106V SAVERO SUV 1.880.000
95 255/65 R17 110T OWL SAVERO A/T PLUS 2.250.000
96 265/60 R17 108T SAVERO A/T PLUS 2.310.000
97 265/65 R17 112H SAVERO SUV 1.950.000
98 265/65 R17 112T SAVERO A/T PLUS 2.230.000
99 275/65 R17 115H SAVERO A/T PLUS 2.370.000
100  205/40 ZR18 86Y XL CHAMPIRO HPY 1.750.000
101 215/55 R18 99V XL SAVERO SUV 1.760.000
102 225/40 ZR18 92Y XL CHAMPIRO HPY 1.750.000
103 225/45 ZR18   91Y CHAMPIRO HPY 1.700.000
104 225/60 R18 100H SAVERO SUV 1.880.000
105 225/65 R18 103H SAVERO SUV 1.950.000
106 235/40 ZR18 95Y XL  CHAMPIRO HPY 2.070.000
107 235/50 ZR18 101Y XL CHAMPIRO HPY 1.810.000
108 235/55 ZR18 104W XL CHAMPIRO HPY 1.750.000
109 235/60 R18 107V XL SAVERO SUV 1.670.000
110 235/65 R18 106H SAVERO SUV 2.030.000
111 245/40 ZR18 97Y XL CHAMPIRO HPY 2.140.000
112 245/45 ZR18 100Y XL CHAMPIRO HPY 2.230.000
113 255/35 ZR18 94Y XL CHAMPIRO HPY 2.530.000
114 255/45 ZR18 103Y XL CHAMPIRO HPY 2.540.000
115 255/55 ZR18 109Y XL CHAMPIRO HPY 2.270.000
116 255/60 R18 112H XL RBL SAVERO A/T PLUS 2.230.000
117 265/35 ZR18 97Y XL CHAMPIRO HPY 2.690.000
118 265/60 R18 110H SAVERO SUV 2.390.000
119 265/60 R18 110H RBL SAVERO A/T PLUS 3.210.000
120 285/60 R18 116V SAVERO SUV 2.540.000
121 225/35 ZR19 88Y XL CHAMPIRO HPY 2.470.000
122 225/40 ZR19 93Y XL CHAMPIRO HPY 2.370.000
123 235/35 ZR19 91Y XL CHAMPIRO HPY 2.540.000
124 235/55 R19 105W XL CHAMPIRO HPY 2.150.000
125 255/35 ZR19 96Y XL CHAMPIRO HPY  3.070.000
126 255/40 ZR19 96Y CHAMPIRO HPY 3.020.000
127 255/50 ZR19 107Y XL CHAMPIRO HPY 2.390.000
128 275/45 R19 108Y XL CHAMPIRO HPY 3.160.000
129 245/50 R20 102V  SAVERO SUV 2.910.000
130 255/35 ZR20 97Y XL CHAMPIRO HPY 3.070.000
131 255/45 ZR20 101Y CHAMPIRO HPY 3.300.000
132 265/50 R20 107V  SAVERO SUV 3.140.000
133 275/40 R20 106Y XL CHAMPIRO HPY 3.580.000
134 275/55 R20 117V XL CHAMPIRO HPY 3.650.000
135 285/50 R20 112V SAVERO SUV 3.510.000
Vans và tải nhẹ
136 155 R12C  88/86R MAXMILER PRO 800.000
137 165 R13C 8PR 94/92R MAXMILER PRO 950.000
138 175 R13C 8PR 97/95R MAXMILER PRO 1.010.000
139 185 R14C 8PR 102/100R MAXMILER PRO 1.120.000
140 195 R14C 106/104R MAXMILER PRO 1.180.000
141 195 R15C 106/104R  MAXMILER PRO 1.200.000
142 195/70 R15C 104/102R MAXMILER PRO 1.280.000
143 195/75 R16C 107/105R MAXMILER PRO 1.510.000
144 205/65 R16C 8PR 107/105T MAXMILER PRO 1.460.000
145 205/70 R15C 8PR 106/104R MAXMILER PRO 1.340.000
146 205/75 R16C 10PR 113/111R MAXMILER PRO 1.630.000
147 215/65 R16C 8PR 109/107T MAXMILER PRO 1.390.000
148 215/70 R15C 8PR 109/107S MAXMILER PRO 1.330.000
149 215/70 R16C 6PR 108/106T  MAXMILER PRO 1.660.000
150 215/75 R16C 10PR 116/114R MAXMILER PRO 1.580.000
151 225/70 R15C 112/110R MAXMILER PRO 1.490.000
152 235/65 R16C 10PR 121/119R  MAXMILER PRO 2.030.000
Lốp địa hình
153 153 LT235/75 R15 104/101Q(C) RWL SAVERO M/T 2.110.000
154 LT235/75 R15 104/101Q 6PR RWL KOMODO M/T PLUS 2.340.000
155 31×10.50 R15 109Q LT 6PR RWL KOMODO M/T PLUS 2.640.000
156 31X10.5 R15 6PR LT 109Q OWL SAVERO M/T 2.560.000
157 33×10.50 R15 114Q LT 6PR RWL KOMODO M/T PLUS 2.880.000
158 33×12.50 R15 108Q LT 6PR RWL KOMODO M/T PLUS 3.180.000
159 33X12.5 R15 6PR LT 108Q OWL SAVERO M/T 3.110.000
160 245/75 R16 120/116Q (E) RWL SAVERO M/T 2.640.000
161 LT245/75 R16 120/116Q 10PR RWL KOMODO M/T PLUS 2.800.000
162 LT265/75 R16 112/109Q 6PR RWL KOMODO M/T PLUS 2.790.000
163 LT265/75 R16 112/109Q RWL SAVERO M/T 2.640.000
164 LT265/70 R17 21/118Q 10PR RWL KOMODO M/T PLUS 2.720.000

Mua lốp ô tô GT Radial ở đâu uy tín

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà phân phối lốp ô tô GT Radial. Tuy nhiên để tìm được nhà phân phối lốp xe GT Radial chính hãng, uy tín, giá rẻ là một vấn đề khó khăn. Một chiếc lốp có tuổi thọ cao hơn, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu hơn sẽ tiết kiệm cho bạn . Bạn sẽ không cần suy nghĩ đền việc mua một chiếc lốp xe mới trong một thời gian dài nếu chọn được cho mình chiếc lốp có hiệu năng cao ngay từ đầu.

Ô tô NAT ra đời là nhà phân phối lốp ô tô Falken uy tín hàng đầu tại Việt Nam, phân phối trên toàn quốc. Hiện nay NAT là đối tác tin cậy của nhiều hãng lốp xe lớn trên toàn thế giới. Một chiếc xe tuyệt vời sẽ cần những chiếc lốp hoàn hảo, đó cũng là lý do tại sao các NAT luôn có những sản phẩm lốp Falken mới nhất dành cho bạn.

lop-xe-gt-radial

Hy vọng qua bài viết trên đây mà NAT chia sẻ, bạn có thể biết được nhiều thông tin hơn về loại lốp ô tô GT Radial cũng như các vấn đề về lốp ô tô. Để có thể đem lại sự an toàn và bền bỉ cho chiếc ô tô của bạn.

anh

Công ty Cổ Phần Công Nghệ Ô Tô Miền Bắc - NAT tự hào là nhà phân phối phụ tùng ô tô lớn nhất miền bắc. Đỉnh cao với dòng lốp ô tô Milestar mọi kích thước, bảo hành dài hạn chính hãng, vận hành êm ái, độ bền cực cao. Chuẩn chính hãng giá cực tốt chỉ có tại NAT. Xây dựng thương hiệu NAT đi cùng chất lượng sản phẩm đỉnh cao.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TIN LIÊN QUAN

DMCA.com Protection Status