DẦU NHỚT XE GA/SCOOTER 4T – NPOIL CARPO 2000 – 10W40 – 1LÍT
89,000₫
Thương hiệu: NPoil
Tiêu chuẩn kĩ thuật:
API SM, SAE 10W-40, JASO MA2/MB ( Xe Ga/Scooter )
Vai trò:
CARPO 2000 là dầu nhờn động cơ 4 thì cao cấp đặc chế cho xe Ga/Scooter, giúp cân bằng hoàn hảo kiểm soát cặn piston, chống mài mòn, chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ động cơ. Đạt tiêu chuẩn JASO MB, tính năng ưu việt giúp tiết kiệm nhiên liệu, tăng tốc nhanh, cho bạn cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng, êm ái,…
Ứng dụng:
Dùng cho Xe Tay Ga 4 Thì như: Honda Sh, Airblade, Honda Vision, Yamaha Janus, Yamaha Freego, Yamaha Grande, Piaggio Vespa Sprint, Piaggio Vespa S Primavera, Piaggio Liberty, Honda Vario 150, Xe lead, Honda PCX, Yamaha Acruzo, Liberty 125, Attila Elizabeth, Vespa LX 125.
Khuyến nghị thay nhớt: từ 1500 km đến 2000 km
An toàn sử dụng:
– Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt.
– Không đổ dầu đã qua sử dụng xuống cống rãnh.
Bảo quản:
Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60o C.
-
Khả năng vận hành êm, độ bám đường và cảm giác lái trong điều kiện đường ướt rất tốt.
-
Chính sách bảo hành 7 năm kể từ tuần sản xuất
-
Giá thành chỉ một nửa so với sản phẩm nhập khẩu cùng chất lượng.
-
Được gia công sản xuất tại Việt Nam và chủ yếu bán tại thị trường Bắc Mỹ.
1. Quy cách :
- Đóng gói vào chai nhựa màu cam, có in nhãn, thể tích thực 0.8 lít, thùng 24 chai, kích thước chai: 13,5×10 (cm)
- Đóng gói vào chai nhựa màu cam, có in nhãn, thể tích thực 1.0 lít, thùng 24 chai, kích thước chai 15,5×10 (cm)
2. Nguyên liệu: dầu gốc tổng hợp và phụ gia tổng hợp.
3. Yêu cầu kỹ thuật:
Yêu cầu về ngoại quan:
Là dầu nhớt dạng lỏng màu vàng, cấp chất lượng SAE: 10W40, API: SM, JASO: MA2/MB.
Yêu cầu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe, môi trường:
Tránh để da tiếp xúc thường xuyên với dầu nhớt đã qua sử dụng, không bỏ nhớt thải xuống cống rãnh.
Các chỉ tiêu chất lượng/kỹ thuật:
TÊN CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP
THỬ |
CARPO
2000 |
1. Độ nhớt động học ở 100OC (cst) không nhỏ hơn | ASTM D445 | 12-16 |
2. Chỉ số độ nhớt (VI), không nhỏ hơn | ASTM D2270 | 200 |
3. Trị số kiềm tổng (TBN) mgKOH, không nhỏ hơn | ASTM D2896 | 8.0 |
4. Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (OC), không nhỏ hơn | ASTM D92 | 230 |
5. Độ tạo bọt/mức ổn định,ml, theo chu kì 2, không
lớn hơn |
ASTM D892 |
40/0 |
6. Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, (%KL),
không nhỏ hơn |
ASTM D4628 |
0.44 |
7. Hàm lượng nước (% thể tích), không lớn hơn | ASTM 95 | 0.05 |
8. Ăn mòn tấm đồng | ASTM D130-04e1 | 1a |
9. Cặn cơ học (pentan), % khối lượng không lớn hơn | ASTM D4055-02 | 0.1 |
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản:
- Bao gói: đóng gói trong thùng carton, mỗi thùng chứa 24 chai, khối lượng 19,2 kg đối với loại 0.8L, 24kg đối với chai 1L.
- Ghi nhãn: nội dung ghi nhãn theo Nghị định 43/2017/NĐ-CP hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2017 và các văn bản hiện hành khác của nhà nước.
- Vận chuyển: theo hướng thẳng đứng.
- Bảo quản: bảo quản và lưu trữ dưới mái tre, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60 ◦C
- Hạn sử dụng: 5 năm kể từ ngày sản xuất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.