Lốp ô tô Michelin là thương hiệu lốp xe mang tính biểu tượng của thế giới được xuất xứ từ nước Pháp vào năm 1889 tại Clermont-Ferrand. Với hơn 100 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất lốp xe; Michelin là thương hiệu nổi tiếng thế giới về sản xuất lốp xe chất lượng cao cho mọi loại xe, bao gồm: xe du lịch, xe thể thao hoặc ô tô hạng sang. Cho dù bạn đang mua sắm lốp xe bình thường hay lốp xe địa hình,… Michelin đều cung cấp cho bạn một lựa chọn lốp xe tốt nhất hiện nay.
Thông số kỹ thuật lốp ô tô Michelin
Michelin là nhà cung cấp OEM (Nhà sản xuất thiết bị gốc) cho các công ty như Porsche, Ferrari, Jaguar, Audi và Mercedes-Benz. Michelin không ngừng nỗ lực tạo ra các sản phẩm tốt nhất mang lại sự hài lòng tổng thể cho khách hàng.
Tiếng ồn của lốp ô tô Michelin cực thấp
Lốp ô tô Michelin mang đến cho bạn sự thoải mái khi lái xe ngay cả khi đang di chuyển trên những con đường không bằng phẳng và nứt nẻ. Ngoài ra, ma sát giữa đường và lốp tạo ra tiếng ồn thấp, khó có thể nghe được. Michelin hiểu rằng người lái xe và hành khách muốn có một trải nghiệm lái xe thú vị, không có âm thanh ồn ào và gây mất tập trung.
Công nghệ âm thanh Michelin (MAT) là công nghệ vượt bậc của thương hiệu trong việc thiết kế lốp xe nhằm giảm thiểu tiếng – giảm 20% âm thanh. Công nghệ làm dịu các rung động của xe thông qua dung dịch bọt polyurethane. Việc giảm độ rung dẫn đến trải nghiệm lái xe thoải mái hơn và không bị căng thẳng, không ảnh hưởng đến quá trình vận hành.
Xử lý ưu việt
Michelin thực hiện quá trình kiểm tra nghiêm ngặt tại các trung tâm nghiên cứu của mình và đã cải tiến nhiều công nghệ khác nhau nhằm tăng các thông số xử lý trên lốp xe của họ. Công nghệ Helio+ được hoàn thiện với hợp chất mặt lốp tẩm gel silica, giúp cải thiện khả năng kiểm soát lái trong điều kiện ẩm ướt. Hơn nữa, từ việc tham gia các giải đua quốc tế, Michelin đã tạo ra công nghệ Variable Contact Patch 3.0 giúp phân bổ áp suất và nhiệt độ đồng đều trên bề mặt lốp. Điều này cho phép xe thực hiện những cú ngoặt gấp ở tốc độ lớn hơn.
Lốp ô tô Michelin có độ bền cao
Michelin nhận ra rằng người tiêu dùng coi việc mua lốp xe là một khoản đầu tư dài hạn. Lốp ô tô Michelin được thiết kế với các khối gai chắc chắn và các thành bên vững chắc có thể làm lệch hướng đá và các mảnh vụn khác, tránh làm hỏng nghiêm trọng chức năng của lốp. Những đặc điểm thiết kế này kết hợp với nhau để tăng tuổi thọ của lốp lên rất nhiều.
Bảng giá lốp ô tô Michelin chính hãng
Mặc dù giá lốp ô tô Michelin cao hơn so với các thương hiệu khác; nhưng chất lượng của nó hoàn toàn xứng đáng.
STT | Kích cỡ | Giá thành |
1 | 155/65R13 Energy XM 2 | 1,110,000 |
2 | 155/70R13 Energy XM 2 | 1,150,000 |
3 | 155/80R13 Energy XM 2 | 1,130,000 |
4 | 165/65R13 Energy XM 2 | 1,140,000 |
5 | 165/70R13 XM 1 DT | 1,160,000 |
6 | 175/70R13 Energy XM 2 | 1,310,000 |
7 | 185/70R13 Energy XM 2 | 1,340,000 |
8 | 165/65R14 Energy XM 2 | 1,150,000 |
9 | 175/65R14 Energy XM 2 | 1,450,000 |
10 | 185/60R14 Energy XM 2 | 1,580,000 |
11 | 185/65R14 Energy XM 2 | 1,520,000 |
12 | 185/70R14 Energy XM 2 | 1,460,000 |
13 | 185R14C Agilis | 2,000,000 |
14 | 195R14C Agilis | 2,150,000 |
15 | 195/70R14 Energy XM 2 | 1,570,000 |
16 | 205/75R14C Agilis | 2,230,000 |
17 | 175/65R15 Energy XM 2 | 1,580,000 |
18 | 185/55R15 Energy XM 2 | 1,910,000 |
19 | 185/55R15 Pilot Sport 3 ST | 1,960,000 |
20 | 185/60R15 Energy XM 2 | 1,650,000 |
21 | 185/65R15 Energy XM 2 | 1,740,000 |
22 | 195/50R15 Pilot Sport 3 ST | 2,400,000 |
23 | 195/55R15 Energy XM 2 | 1,950,000 |
24 | 195/55R15 Pilot Sport 3 ST | 2,200,000 |
25 | 195/60R15 Energy XM 2 | 1,790,000 |
26 | 195/60R15 Primacy 3 ST | 1,900,000 |
27 | 195/65R15 Energy XM 2 | 1,750,000 |
28 | 195/65R15 Primacy 3 ST | 1,870,000 |
29 | 195R15C Agilis | 2,120,000 |
30 | 195/70R15C Agilis | 2,720,000 |
31 | 205/70R15C Agilis | 2,110,000 |
32 | 205/60R15 Energy XM 2 | 1,930,000 |
33 | 205/65R15 Energy XM 2 Grnx | 1,980,000 |
34 | 205/65R15 Primacy 3 ST | 2,130,000 |
35 | 205/70R15 Energy XM 2 | 2,260,000 |
36 | 205/70R15 Primacy SUV | 2,100,000 |
37 | 215/65R15 Energy XM 2 | 2,100,000 |
38 | 215/70R15C Agilis | 2,730,000 |
39 | 215/70R15 Primacy SUV | 2,910,000 |
40 | 215/75R15 Latitude Cross | 2,570,000 |
41 | 225/70R15 Latitude Cross | 2,470,000 |
42 | 225/75R15 Latitude Cross | 3,130,000 |
43 | 235/70R15 LTX A/T | 2,780,000 |
44 | 235/75R15 Primacy SUV | 3,030,000 |
45 | 235/75R15 LTX A/T | 3,030,000 |
46 | 255/70R15 Latitude Cross | 3,480,000 |
47 | 255/70R15 Primacy SUV | 3,480,000 |
48 | 265/70R15 LTX A/T | 3,880,000 |
49 | 185/55R16 Energy XM 2 | 2,050,000 |
50 | 195/75R16C Agilis | 2,630,000 |
51 | 205/50ZR16 Pilot Sport 4 | 2,380,000 |
52 | 205/55R16 Energy XM 2 | 2,260,000 |
53 | Michelin 205/55R16 Primacy 3 ST | 2,300,000 |
54 | 205/55ZR16 Pilot Sport 4 | 2,640,000 |
55 | 205/60R16 Energy XM 2 | 1,990,000 |
56 | 205/60R16 Primacy 3 ST | 2,200,000 |
57 | 205/65R16 Primacy 3 ST | 2,260,000 |
58 | 215/60R16 Energy XM 2 | 2,380,000 |
59 | 215/60R16 Primacy 3 ST | 2,480,000 |
60 | 215/65R16 Energy XM 2 | 3,150,000 |
61 | 215/65R16 Primacy SUV | 3,180,000 |
62 | 215/65R16C Agilis | 2,780,000 |
63 | 215/75R16C Agilis | 2,790,000 |
64 | 215/70R16 Primacy SUV | 3,080,000 |
65 | 215/70R16 Latitude Tour HP Grnx | 3,360,000 |
66 | 215/70R16 Latitude Tour HP Grnx | 2,300,000 |
67 | 225/50ZR16 Pilot Sport 3 ST | 3,070,000 |
68 | 225/55R16 Primacy 3 ST | 2,950,000 |
69 | 225/55ZR16 Pilot Sport 3 ST | 3,030,000 |
70 | 225/60R16 Primacy 3 ST | 2,320,000 |
71 | 235/60R16 Primacy 3 ST | 2,670,000 |
72 | 235/60R16 Primacy 3 ST | 2,990,000 |
73 | 235/70R16 Latitude Cross | 3,410,000 |
74 | 245/70R16 Primacy SUV | 3,800,000 |
75 | 245/70R16 Latitude Cross | 3,800,000 |
76 | 265/70R16 Primacy SUV | 3,560,000 |
77 | 275/70R16 Latitude Tour HP Grnx | 5,180,000 |
78 | 205/45ZR17 Pilot Sport 4 | 2,360,000 |
79 | 205/50ZR17 Pilot Sport 4 | 2,840,000 |
80 | 215/45R17 Primacy 3 ST | 2,720,000 |
81 | 215/45ZR17 Pilot Sport 4 | 2,550,000 |
82 | 215/50ZR17 Pilot Sport 4 | 3,010,000 |
83 | 215/55R17 Primacy 3 ST | 2,850,000 |
84 | 215/55ZR17 Pilot Sport 4 | 3,020,000 |
85 | 215/60R17 Primacy 3 ST | 2,990,000 |
86 | 225/45ZR17 Pilot Sport 4 | 3,030,000 |
87 | 225/50R17 Primacy 3 ST | 2,670,000 |
88 | 225/50ZR17 Pilot Sport 4 | 2,720,000 |
89 | 225/55R17 Primacy 3 ST | 2,890,000 |
90 | 225/65R17 Primacy SUV | 4,200,000 |
91 | 235/45ZR17 Pilot Sport 4 | 3,500,000 |
92 | 235/55R17 Primacy 3 ST | 3,210,000 |
93 | 235/60R17 Primacy SUV | 3,710,000 |
94 | 235/65R17 Primacy SUV | 3,840,000 |
95 | 245/40ZR17 Pilot Sport 4 | 3,970,000 |
96 | 245/45R17 Primacy 3 ST | 4,390,000 |
97 | 245/45 R17 Pilot Preceda PP2 | 5,150,000 |
98 | 245/45ZR17 Pilot Sport 4 | 4,080,000 |
99 | 225/55R17 Latitude Tour HP XL Grnx | 4,820,000 |
100 | 255/65R17 Primacy SUV | 3,170,000 |
101 | 265/65R17 Primacy SUV | 4,120,000 |
102 | 265/65R17 Cross Terrain DT1 | 4,120,000 |
103 | 275/65R17 Latitude Tour | 4,410,000 |
104 | 285/65R17 Primacy SUV | 4,140,000 |
105 | 225/40ZR18 Pilot Sport 4 | 3,490,000 |
106 | 225/45R18 Primacy 3 ST | 3,790,000 |
107 | 225/45ZR18 Pilot Sport 4 | 3,790,000 |
108 | 235/40ZR18 Pilot Sport 4 | 4,310,000 |
109 | 235/45ZR18 Pilot Sport 4 | 4,070,000 |
110 | 235/50R18 Primacy 3 ST | 4,720,000 |
111 | 235/55R18 Latitude Tour HP | 4,350,000 |
112 | 235/60R18 Primacy SUV | 3,650,000 |
113 | 245/40ZR18 Pilot Sport 4 | 4,360,000 |
114 | 245/45ZR18 Pilot Super Sport | 5,380,000 |
115 | 245/50R18 Primacy 3 ST | 4,820,000 |
116 | 255/35ZR18 Pilot Sport 3 Grnx | 5,590,000 |
117 | 255/45R18 Primacy 3 ST | 4,680,000 |
118 | 255/55R18 Latitude Tour HP | 6,560,000 |
119 | 255/55R18 Latitude Sport 3 N0 Grnx | 5,140,000 |
120 | 255/60R18 Latitude Tour HP Grnx | 4,360,000 |
121 | 265/60R18 Primacy SUV | 4,490,000 |
122 | 265/35ZR18 Pilot Sport 4 | 5,250,000 |
123 | 235/35ZR19 Pilot Super Sport | 6,680,000 |
124 | 235/55R19 Latitude Tour HP | 6,630,000 |
125 | 255/50R19 Latitude Tour HP ZP*DTMI | 7,180,000 |
126 | 265/50R19 Latitude Tour HP N0 | 8,280,000 |
127 | 245/40ZR19 Pilot Sport 4 | 5,260,000 |
128 | 245/45R19 Primacy 3 ST | 5,580,000 |
129 | 255/35ZR19 Pilot Super Sport | 7,260,000 |
130 | 275/35ZR19 Pilot Super Sport | 7,890,000 |
131 | 275/40R19 Pilot Sport PS2 | 8,190,000 |
132 | 275/35ZR20 Pilot Super Sport | 9,600,000 |
133 | 245/45R20 Latitude Sport | 8,760,000 |
134 | 255/50R20 Latitude Tour HP | 8,920,000 |
135 | 275/40R20 Latitude Tour HP | 8,480,000 |
136 | 275/50R20 Latitude Sport M0 | 8,760,000 |
137 | 285/50R20 Latitude Tour HP DT Grnx | 8,500,000 |
138 | 315/35R20 Latitude Tour HP | 9,080,000 |
Giá lốp xe Michelin R13
Lốp Michelin R13 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 155 – 185mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 65; 70 và 80. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 13 inch.
Giá lốp xe Michelin R13 từ 1,110,000 đồng – 1.340.000 đồng.
Giá lốp ô tô Michelin R14
Lốp Michelin R14 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 165 – 205mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 60 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 14 inch.
Giá lốp xe Michelin R14 từ 1,150,000 đồng – 2.230.000 đồng.
Giá lốp xe Michelin R15
Lốp Michelin R15 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 175 – 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 15 inch.
Giá lốp xe Michelin R15 từ 1,580,000 đồng – 3.880.000 đồng.
Giá lốp ô tô Michelin R16
Lốp Michelin R16 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 185 – 275mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 50 – 75. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 16 inch.
Giá lốp xe Michelin R16 từ 1,990,000 đồng – 5.180.000 đồng.
Giá lốp xe Michelin R17
Lốp Michelin R17 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 205 – 285mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 45 – 65. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 17 inch.
Giá lốp xe Michelin R17 từ 2,360,000 đồng – 5.150.000 đồng.
Giá lốp xe Michelin R18
Lốp Michelin R18 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 225 – 265mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 35 – 60. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 18 inch.
Giá lốp xe Michelin R18 từ 3,490,000 đồng – 6.560.000 đồng
Giá lốp ô tô Michelin R19
Lốp Michelin R19 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 235 – 275mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp từ 35 – 55. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 19 inch.
Giá lốp xe Michelin R19 từ 5,260,000 đồng – 8.280.000 đồng.
Giá lốp xe Michelin R20
Lốp Michelin R20 có chiều rộng mặt lốp, chính là phần tiếp xúc với mặt đường là 155 – 185mm; tỷ lệ chiều cao lốp so với chiều rộng lốp là 65; 70 và 80. Đường kính lazang hay đường kính mâm lốp có kích thước là 20 inch.
Giá lốp xe Michelin R20 dao động từ 8.000.000 đồng – 10.000.000 đồng.
Chính sách bảo hành lốp ô tô Michelin
Đối tượng bảo hành là lốp xe có thương hiệu Michelin và có số seri trên lốp. Thời gian bảo hành là 6 năm kể từ ngày mua hàng hoặc trước khi lốp mòn đến vạch chỉ mòn lốp 1,6mm. Tùy vào tình trạng của lốp bảo hành mà bạn sẽ được đền bù hoặc đổi thành lốp mới. Lốp xe của bạn sẽ không được hưởng chế độ bảo hành nếu rơi vào một trong các trường hợp sau đây:
- Lốp lắp đặt sai, sữa chữa sai phương pháp.
- Lỗi không thuộc về các yếu tố liên quan đến quá trình sản xuất.
- Lỗi do điều kiện đường sá.
- Lốp mua từ đại lý không được ủy quyền.
- Cố ý phá hỏng, sửa đổi lốp, tai nạn, cháy, hóa chất ăn mòn.
- Áp suất lốp bị thừa hoặc không đủ, bảo dưỡng không đúng kỹ thuật.
- Lốp được lắp hoặc sử dụng không phù hợp với van hoặc mâm xe.
- Bất cẩn khi lưu giữ lốp ô tô.
- Chịu ảnh hưởng từ thời tiết, ozone.
- Lốp lắp không phù hợp, không tuân thủ các khuyến cáo của nhà sản xuất.
- Xe chở quá tải, chạy tốc độ cao hơn chỉ số tải trọng và tốc độ cho phép.
- Lốp mòn bất thường hoặc mòn nhanh do sai sót về mặt kỹ thuật của xe.
Mua lốp ô tô Michelin ở đâu uy tín
Lốp xe Michelin được phân phối rất nhiều trên thị trường. Tuy nhiên, bạn nên mua tại các đại lý uy tín để có được sản phẩm phù hợp với chế độ bảo hành đầy đủ nhất. Việc sử dụng lốp xe kém chất lượng có thể là nguyên nhân dẫn đến các vụ tai nạn với mức độ nguy hiểm mà không ai có thể lường trước được… Những lốp xe hàng kém chất lượng sẽ không đảm bảo các thông số an toàn, hệ số ma sát không đạt tiêu chuẩn.
Ô tô NAT ra đời là nhà phân phối lốp ô tô Michelin chính hãng uy tín hàng đầu tại Việt Nam, phân phối trên toàn quốc. NAT chuyên cung cấp các loại lốp xe Michelin chính hãng với đầy đủ size kích thước phù hợp với các loại xe trên thị trường Việt Nam với chất lượng đảm bảo tuyệt đối, chính sách hậu mãi tốt cho khách hàng.
Lốp ô tô Michelin có nhiều loại và kích cỡ, bao gồm các loại xe: xe chở khách, xe tải, SUV và lốp chuyên dụng. Bất kể bạn mua loại lốp nào từ Michelin, nó chắc chắn là một lựa chọn hoàn hảo. Hy vọng bài viết mà NAT chia sẻ sẽ hữu ích với bạn.